1 |
bế tắcBế tắc là một trạng thái tâm lý của con người trong cuộc sống,khi con người không tìm ra được một giải pháp giúp bản thân thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn hiện tại;hoặc họ buộc phải làm điều mà họ khô [..]
|
2 |
bế tắc Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết. | : ''Công việc đang '''bế tắc'''.'' | : ''Tư tưởng '''bế tắc'''.'' | : ''Thoát khỏi tình trạng '''bế tắc'''.'' [..]
|
3 |
bế tắctt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.
|
4 |
bế tắctt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bế tắc". Những từ phát âm/đ [..]
|
5 |
bế tắc(quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc bế tắc lâm vào tình trạng b [..]
|
6 |
bế tắcpaḷibodha (nam), bādhaka (tính từ), sambādheti (saṃ + badh + e), vāraṇa (trung), virodha (nam)
|
<< bẽn lẽn | bến xe >> |